Bản dịch của từ Bibliography trong tiếng Việt

Bibliography

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bibliography (Noun)

bˌɪbliˈɑgɹəfi
bˌɪbliˈɑgɹəfi
01

Danh sách các cuốn sách được đề cập đến trong một tác phẩm học thuật, thường được in dưới dạng phụ lục.

A list of the books referred to in a scholarly work typically printed as an appendix.

Ví dụ

Her bibliography included works by renowned sociologists and historians.

Danh mục tác phẩm của cô bao gồm các tác giả nổi tiếng về xã hội học và lịch sử.

The bibliography at the end of the report listed all the sources used.

Danh mục tài liệu ở cuối báo cáo liệt kê tất cả các nguồn đã sử dụng.

Students were asked to create a bibliography for their research projects.

Học sinh được yêu cầu tạo danh mục tài liệu cho dự án nghiên cứu của họ.

Dạng danh từ của Bibliography (Noun)

SingularPlural

Bibliography

Bibliographies

Kết hợp từ của Bibliography (Noun)

CollocationVí dụ

Annotated bibliography

Tài liệu tham khảo chú thích

The annotated bibliography included sources on social media impact.

Annotated bibliography bao gồm các nguồn tài liệu về tác động của truyền thông xã hội.

Comprehensive bibliography

Danh mục tài liệu toàn diện

The social science student compiled a comprehensive bibliography for their research paper.

Sinh viên khoa khoa học xã hội đã biên soạn một danh mục tài liệu toàn diện cho bài nghiên cứu của mình.

Useful bibliography

Tài liệu tham khảo hữu ích

The useful bibliography provided insights into social behavior patterns.

Tài liệu tham khảo hữu ích cung cấp cái nhìn về mẫu hành vi xã hội.

Extensive bibliography

Danh mục công phu

The research paper included an extensive bibliography of social studies.

Bài nghiên cứu bao gồm một danh mục thư mục rộng lớn về các nghiên cứu xã hội.

Full bibliography

Danh mục đầy đủ

She provided a full bibliography for her research paper.

Cô ấy cung cấp một danh mục tài liệu đầy đủ cho bài nghiên cứu của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bibliography/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bibliography

Không có idiom phù hợp