Bản dịch của từ Big talk trong tiếng Việt

Big talk

Verb Noun [U/C]

Big talk (Verb)

01

Để khoe khoang hoặc nói chuyện một cách tự tin hoặc kiêu ngạo.

To boast or talk in a confident or arrogant manner.

Ví dụ

John always makes big talk about his wealth at parties.

John luôn nói khoác về sự giàu có của mình tại các bữa tiệc.

She doesn't make big talk; she prefers to listen instead.

Cô ấy không nói khoác; cô ấy thích lắng nghe hơn.

Does Mark often make big talk during social gatherings?

Mark có thường nói khoác trong các buổi gặp mặt xã hội không?

Big talk (Noun)

01

Nói chuyện khoa trương hay kiêu ngạo.

Boastful or arrogant talk.

Ví dụ

His big talk about wealth impresses no one in our community.

Lời nói khoe khoang về sự giàu có của anh ta không gây ấn tượng với ai.

Many people dislike her big talk at social events.

Nhiều người không thích lời nói khoe khoang của cô ấy tại các sự kiện xã hội.

Does his big talk make you feel uncomfortable in gatherings?

Lời nói khoe khoang của anh ấy có khiến bạn cảm thấy không thoải mái trong các buổi gặp gỡ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Big talk cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Big talk

Không có idiom phù hợp