Bản dịch của từ Boast trong tiếng Việt

Boast

Noun [U/C] Verb

Boast (Noun)

bˈoʊst
bˈoʊst
01

(trong bóng quần) cú đánh trong đó quả bóng được thực hiện để đập vào một trong các bức tường bên trước khi chạm vào bức tường phía trước.

In squash a stroke in which the ball is made to hit one of the side walls before hitting the front wall.

Ví dụ

Her boast in the game impressed everyone at the social event.

Lời khoe của cô ấy trong trận đấu ấn tượng mọi người tại sự kiện xã hội.

His boast of winning the tournament spread quickly in the social circle.

Lời khoe của anh ấy về chiến thắng giải đấu lan rộng nhanh chóng trong vòng xã hội.

The player's boast about his skills was the talk of the social gathering.

Lời khoe của người chơi về kỹ năng của mình đã trở thành chủ đề nói chuyện tại buổi tụ họp xã hội.

02

Một hành động nói chuyện với thái độ kiêu ngạo, tự mãn thái quá.

An act of talking with excessive pride and selfsatisfaction.

Ví dụ

Her boast about her new job annoyed her friends.

Lời khoe khoang về công việc mới của cô ấy làm phiền bạn bè của cô ấy.

The company's boast of being the best in the industry was proven false.

Lời khoe khoang của công ty về việc là số một trong ngành đã bị chứng minh là sai.

His constant boasts about his wealth made others uncomfortable.

Những lời khoe khoang liên tục về tài sản của anh ấy làm người khác cảm thấy không thoải mái.

Kết hợp từ của Boast (Noun)

CollocationVí dụ

Idle boast

Khen ngợi vô ích

His idle boast about owning a luxury car impressed no one.

Sự khoe khoang không có ích về việc sở hữu một chiếc xe hơi sang trọng của anh ấy không làm ấn tượng cho ai.

Proud boast

Tự hào khoe khoang

He made a proud boast about his social achievements.

Anh ấy tự hào về những thành tựu xã hội của mình.

Empty boast

Khoe khoang

His claim of being a millionaire was just an empty boast.

Sự tuyên bố của anh ta là người triệu phú chỉ là một sự khoe khoang trống rỗng.

Boast (Verb)

bˈoʊst
bˈoʊst
01

(của một người, địa điểm hoặc đồ vật) sở hữu (một đặc điểm là nguồn gốc của niềm tự hào)

Of a person place or thing possess a feature that is a source of pride.

Ví dụ

She boasts about her new promotion on social media.

Cô ấy khoe về việc thăng chức mới trên mạng xã hội.

The company boasts a large following on its social platforms.

Công ty khoe về số lượng người theo dõi lớn trên các nền tảng xã hội của mình.

He boasts of his social connections to impress others.

Anh ấy khoe về mối quan hệ xã hội của mình để gây ấn tượng với người khác.

02

Nói chuyện với thái độ tự hào và tự mãn quá mức về thành tích, tài sản hoặc khả năng của mình.

Talk with excessive pride and selfsatisfaction about ones achievements possessions or abilities.

Ví dụ

She would boast about her new promotion at work.

Cô ấy sẽ khoác lác về việc thăng chức mới ở công việc.

He boasted of his expensive car to his friends.

Anh ấy khoe khoang về chiếc ô tô đắt tiền của mình với bạn bè.

The celebrity likes to boast about his luxurious lifestyle.

Ngôi sao thích khoe khoang về lối sống sang trọng của mình.

Dạng động từ của Boast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Boast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Boasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Boasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Boasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Boasting

Kết hợp từ của Boast (Verb)

CollocationVí dụ

Boast openly

Tự hào công khai

She boasts openly about her new job on social media.

Cô ấy tự hào công khai về công việc mới trên mạng xã hội.

Boast proudly

Tự hào khoe khoang

He boasts proudly about his social media followers.

Anh ta tự hào về số người theo dõi trên mạng xã hội của mình.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Boast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Additionally, the area some excellent schools that provide quality education and a supportive learning environment for children [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Overall, teachers in Luxembourg earned the most money throughout their careers, the highest levels of starting and maximum salaries [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking
[...] On the other hand, the elderly prefer places that an amazing community of people and a slower pace of life [...]Trích: Chiến lược trả lời câu hỏi Describe a place trong IELTS Speaking

Idiom with Boast

Không có idiom phù hợp