Bản dịch của từ Bilateral trong tiếng Việt

Bilateral

Adjective

Bilateral (Adjective)

baɪlˈætɚl
baɪlˈætəɹl
01

Có sự tham gia của hai bên, đặc biệt là các quốc gia.

Involving two parties especially countries.

Ví dụ

The bilateral agreement between Japan and South Korea was signed yesterday.

Hiệp định song phương giữa Nhật Bản và Hàn Quốc đã được ký kết ngày hôm qua.

The bilateral trade relationship between China and the US is complex.

Mối quan hệ thương mại song phương giữa Trung Quốc và Mỹ rất phức tạp.

The bilateral cooperation in education between France and Germany is strong.

Hợp tác giáo dục song phương giữa Pháp và Đức rất mạnh mẽ.

02

Có hoặc liên quan đến hai bên; ảnh hưởng đến cả hai bên.

Having or relating to two sides affecting both sides.

Ví dụ

The bilateral agreement benefited both countries economically.

Hiệp định song phương đã mang lại lợi ích kinh tế cho cả hai quốc gia.

The bilateral relationship between the two neighbors improved significantly.

Mối quan hệ song phương giữa hai quốc gia láng giềng đã được cải thiện đáng kể.

The bilateral talks aimed to address issues affecting both parties.

Cuộc đàm phán song phương nhằm giải quyết các vấn đề ảnh hưởng đến cả hai bên.

Dạng tính từ của Bilateral (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bilateral

Hai bên

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bilateral cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bilateral

Không có idiom phù hợp