Bản dịch của từ Bilateral symmetry trong tiếng Việt

Bilateral symmetry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bilateral symmetry (Noun)

baɪlˈætəɹl sˈɪmɪtɹi
baɪlˈætəɹl sˈɪmɪtɹi
01

Một đặc điểm của động vật và thực vật là bên trái và bên phải của cơ thể là hình ảnh phản chiếu của nhau.

A characteristic of animals and plants in which the left and right sides of the body are mirror images of each other.

Ví dụ

Bilateral symmetry is common in many animals like butterflies and frogs.

Đối xứng hai bên rất phổ biến ở nhiều động vật như bướm và ếch.

Not all animals exhibit bilateral symmetry, like starfish and jellyfish.

Không phải tất cả động vật đều có đối xứng hai bên, như sao biển và sứa.

Do you think bilateral symmetry affects animal behavior in social settings?

Bạn có nghĩ rằng đối xứng hai bên ảnh hưởng đến hành vi động vật trong môi trường xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bilateral symmetry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bilateral symmetry

Không có idiom phù hợp