Bản dịch của từ Biotrophy trong tiếng Việt

Biotrophy

Noun [U/C]

Biotrophy (Noun)

baɪˈɑtɹəfi
baɪˈɑtɹəfi
01

Trạng thái hoặc điều kiện dinh dưỡng sinh học; chế độ dinh dưỡng sinh học.

The state or condition of being biotrophic; the biotrophic mode of nutrition.

Ví dụ

The biotrophy of the social parasite relies on host organisms.

Biotrophy của ký sinh xã hội phụ thuộc vào các sinh vật chủ.

Understanding the biotrophy in social interactions is crucial for survival.

Hiểu biết về biotrophy trong giao tiếp xã hội là rất quan trọng cho sự sống còn.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Biotrophy

Không có idiom phù hợp