Bản dịch của từ Blindly trong tiếng Việt

Blindly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blindly (Adverb)

blˈaɪndli
blˈaɪndli
01

Một cách mù quáng; không có tầm nhìn.

In a blind manner without sight.

Ví dụ

She walked blindly with a blindfold on for charity.

Cô ấy đi điếc với một chiếc khăn trùm mắt cho từ thiện.

The blind man navigated the city streets blindly but confidently.

Người mù điều hướng đường phố thành phố một cách điếc nhưng tự tin.

The visually impaired student read braille blindly with ease.

Học sinh khiếm thị đọc chữ nổi điếc dễ dàng.

02

Không cần cân nhắc hay thắc mắc.

Without consideration or question.

Ví dụ

She blindly followed the trend without thinking about its consequences.

Cô ấy mù quáng theo xu hướng mà không suy nghĩ về hậu quả của nó.

He did not blindly accept the information without verifying its accuracy.

Anh ấy không mù quáng chấp nhận thông tin mà không xác minh độ chính xác của nó.

Did they blindly trust the source without checking its credibility?

Họ có mù quáng tin tưởng nguồn tin mà không kiểm tra tính đáng tin cậy của nó không?

Dạng trạng từ của Blindly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Blindly

Mù quáng

More blindly

Mù quáng hơn

Most blindly

Mù quáng nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blindly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blindly

Không có idiom phù hợp