Bản dịch của từ Blow the horn trong tiếng Việt

Blow the horn

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blow the horn (Idiom)

01

Tuyên bố hoặc thông báo điều gì đó một cách ồn ào và công khai.

To proclaim or announce something loudly and publicly.

Ví dụ

The mayor will blow the horn about the new park opening.

Thị trưởng sẽ công bố về việc mở công viên mới.

They did not blow the horn for the charity event last year.

Họ đã không công bố cho sự kiện từ thiện năm ngoái.

Will the community blow the horn for the upcoming festival?

Cộng đồng có công bố cho lễ hội sắp tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/blow the horn/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blow the horn

Không có idiom phù hợp