Bản dịch của từ Boarding-house trong tiếng Việt

Boarding-house

Noun [U/C]

Boarding-house (Noun)

bˈoʊɹdɪŋhæʊs
bˈoʊɹdɪŋhæʊs
01

Ngôi nhà được cung cấp chỗ ở, đặc biệt là nơi ở tập thể, trong đó chủ nhà hoặc chủ sở hữu cung cấp phòng, thường có các phòng công cộng để sử dụng chung.

A house in which board is provided especially a communal residence in which the landlord or owner provides rooms often with public rooms for common use

Ví dụ

Living in a boarding-house can be a great way to save money.

Sống trong một nhà trọ có thể là cách tuyệt vời để tiết kiệm tiền.

I don't recommend staying in a boarding-house with strangers.

Tôi không khuyên bạn nên ở trong một nhà trọ với người lạ.

Is it common to find boarding-houses near universities in your country?

Có phổ biến tìm thấy nhà trọ gần các trường đại học ở quốc gia của bạn không?

She lived in a boarding-house during her study abroad program.

Cô ấy sống trong một nhà trọ khi du học.

He couldn't find a decent boarding-house near the university campus.

Anh ấy không thể tìm thấy một nhà trọ đàng hoàng gần khuôn viên trường đại học.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Boarding-house

Không có idiom phù hợp