Bản dịch của từ Bone weary trong tiếng Việt

Bone weary

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bone weary (Idiom)

01

Kiệt sức; vô cùng mệt mỏi.

Exhausted extremely tired.

Ví dụ

She felt bone weary after studying for the IELTS exam.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi tột độ sau khi học cho kỳ thi IELTS.

He was not bone weary during the speaking section of the test.

Anh ấy không mệt mỏi tột độ trong phần thi nói của bài kiểm tra.

Are you bone weary from writing so many essays for practice?

Bạn có mệt mỏi tột độ từ việc viết nhiều bài luận để luyện tập không?

02

Hoàn toàn mệt mỏi.

Completely fatigued.

Ví dụ

After a long day of volunteering, she felt bone weary.

Sau một ngày dài tình nguyện, cô ấy cảm thấy mệt mỏi.

He was not bone weary, despite studying all night for IELTS.

Anh ấy không mệt mỏi, mặc dù học suốt đêm cho IELTS.

Are you bone weary from practicing speaking tasks for IELTS?

Bạn có mệt mỏi từ việc luyện tập nhiệm vụ nói cho IELTS không?

03

Cảm thấy mệt mỏi tột độ.

Feeling an overwhelming sense of tiredness.

Ví dụ

After studying for hours, Sarah felt bone weary.

Sau khi học suốt giờ, Sarah cảm thấy mệt mỏi.

I didn't want to go out as I was bone weary.

Tôi không muốn ra ngoài vì tôi cảm thấy mệt mỏi.

Are you bone weary after working on your IELTS essay?

Bạn có cảm thấy mệt mỏi sau khi làm bài luận IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bone weary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bone weary

Không có idiom phù hợp