Bản dịch của từ Borderline case trong tiếng Việt

Borderline case

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Borderline case (Idiom)

ˈbɔr.dɚˌlaɪnˈkeɪz
ˈbɔr.dɚˌlaɪnˈkeɪz
01

Một tình huống mà không rõ liệu điều gì đó là hợp pháp hay đúng đắn.

A situation where it is not clear if something is legal or right.

Ví dụ

The new policy falls into a borderline case regarding privacy laws.

Chính sách mới rơi vào một trường hợp ranh giới liên quan đến luật quyền riêng tư.

Her actions are a borderline case between acceptable and unacceptable behavior.

Hành động của cô ấy là một trường hợp ranh giới giữa hành vi chấp nhận được và không chấp nhận được.

The decision on the project's funding is a borderline case.

Quyết định về việc tài trợ cho dự án là một trường hợp ranh giới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/borderline case/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Borderline case

Không có idiom phù hợp