Bản dịch của từ Bourgeoisie trong tiếng Việt

Bourgeoisie

Noun [U/C]

Bourgeoisie (Noun)

bʊɹʒwɑzˈi
bʊɹʒwɑzˈi
01

Tầng lớp trung lưu, thường liên quan đến các giá trị vật chất được nhận thức hoặc các quan điểm thông thường.

The middle class typically with reference to its perceived materialistic values or conventional attitudes

Ví dụ

The bourgeoisie often prioritize financial success over artistic expression in society.

Giai cấp trung lưu thường ưu tiên thành công tài chính hơn biểu đạt nghệ thuật trong xã hội.

Many believe the bourgeoisie do not care about social issues.

Nhiều người tin rằng giai cấp trung lưu không quan tâm đến các vấn đề xã hội.

Does the bourgeoisie influence cultural trends in modern cities like New York?

Giai cấp trung lưu có ảnh hưởng đến các xu hướng văn hóa ở các thành phố hiện đại như New York không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bourgeoisie

Không có idiom phù hợp