Bản dịch của từ Broad-based trong tiếng Việt
Broad-based
Broad-based (Adjective)
A broad-based education system benefits students from diverse backgrounds.
Hệ thống giáo dục đa dạng hưởng lợi sinh viên từ nhiều nền văn hóa.
Narrow-mindedness leads to a lack of appreciation for broad-based perspectives.
Tư duy hẹp hòi dẫn đến thiếu sự trân trọng đối với quan điểm đa dạng.
Is a broad-based approach more effective in solving societal issues?
Một phương pháp toàn diện có hiệu quả hơn trong việc giải quyết vấn đề xã hội không?
Broad-based education is essential for personal development.
Giáo dục đa dạng rộng rãi là cần thiết cho sự phát triển cá nhân.
She believes in the importance of broad-based community engagement.
Cô ấy tin vào sự quan trọng của sự tham gia cộng đồng đa dạng rộng rãi.