Bản dịch của từ Broad-based trong tiếng Việt

Broad-based

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broad-based (Adjective)

bɹˈɔdbˌeɪsts
bɹˈɔdbˌeɪsts
01

Liên quan đến hoặc bao gồm nhiều thứ hoặc con người khác nhau.

Involving or including many different things or people.

Ví dụ

A broad-based education system benefits students from diverse backgrounds.

Hệ thống giáo dục đa dạng hưởng lợi sinh viên từ nhiều nền văn hóa.

Narrow-mindedness leads to a lack of appreciation for broad-based perspectives.

Tư duy hẹp hòi dẫn đến thiếu sự trân trọng đối với quan điểm đa dạng.

Is a broad-based approach more effective in solving societal issues?

Một phương pháp toàn diện có hiệu quả hơn trong việc giải quyết vấn đề xã hội không?

Broad-based education is essential for personal development.

Giáo dục đa dạng rộng rãi là cần thiết cho sự phát triển cá nhân.

She believes in the importance of broad-based community engagement.

Cô ấy tin vào sự quan trọng của sự tham gia cộng đồng đa dạng rộng rãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broad-based cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broad-based

Không có idiom phù hợp