Bản dịch của từ Broad minded trong tiếng Việt

Broad minded

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broad minded (Adjective)

bɹˈɔdmˌɪnd
bɹˈɔdmˌɪnd
01

Liên quan đến nhiều chủ đề hoặc ý tưởng; không thu hẹp hoặc giới hạn trong phạm vi.

Involving a wide range of subjects or ideas; not narrow or limited in scope.

Ví dụ

She is known for her broad-minded views on social issues.

Cô ấy nổi tiếng với quan điểm rộng lớn về các vấn đề xã hội.

A broad-minded approach is essential for fostering inclusivity in society.

Một cách tiếp cận rộng lớn là cần thiết để thúc đẩy tính bao dung trong xã hội.

Broad-minded individuals are more accepting of diverse cultural practices.

Những người rộng lớn hơn sẽ chấp nhận nhiều hơn về các thực hành văn hóa đa dạng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/broad minded/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Broad minded

Không có idiom phù hợp