Bản dịch của từ Broadcaster trong tiếng Việt

Broadcaster

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Broadcaster (Noun)

bɹˈɔdkˌæstɚ
bɹˈɑdkˌæstəɹ
01

Một tổ chức truyền tải một chương trình hoặc thông tin bằng đài phát thanh hoặc truyền hình.

An organization that transmits a programme or information by radio or television.

Ví dụ

The local broadcaster aired a special report on community events.

Đài phát thanh địa phương phát sóng một bản tin đặc biệt về các sự kiện cộng đồng.

The popular broadcaster hosted a charity event to raise funds.

Người dẫn chương trình nổi tiếng tổ chức một sự kiện từ thiện để quyên góp quỹ.

The national broadcaster announced a new educational program for children.

Đài truyền hình quốc gia thông báo một chương trình giáo dục mới dành cho trẻ em.

Dạng danh từ của Broadcaster (Noun)

SingularPlural

Broadcaster

Broadcasters

Kết hợp từ của Broadcaster (Noun)

CollocationVí dụ

Web broadcaster

Đài phát thanh trên mạng

The web broadcaster shared a live stream on social media.

Người phát sóng trực tuyến chia sẻ một video trực tiếp trên mạng xã hội.

Digital broadcaster

Đài phát thanh số

The digital broadcaster shared breaking news on social media platforms.

Truyền hình số chia sẻ tin tức nóng trên các nền tảng mạng xã hội.

Public-service broadcaster

Đài truyền hình công lập

The public-service broadcaster aired educational programs for children.

Đài truyền hình công cộng phát sóng chương trình giáo dục cho trẻ em.

Local broadcaster

Đài truyền hình địa phương

The local broadcaster reported on the community event.

Đài truyền hình địa phương báo cáo về sự kiện cộng đồng.

National broadcaster

Đài truyền hình quốc gia

The national broadcaster aired a documentary on social issues.

Đài truyền hình quốc gia phát sóng một bộ phim tài liệu về các vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broadcaster cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, television suits those who want full control of their surroundings when they watch a performance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to men's sports programs to maximize their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Broadcaster

Không có idiom phù hợp