Bản dịch của từ Brought about trong tiếng Việt

Brought about

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brought about (Verb)

bɹɑt əbˈaʊt
bɹɑt əbˈaʊt
01

Nguyên nhân xảy ra hoặc tồn tại.

Cause to happen or exist.

Ví dụ

The new policy brought about significant changes in social welfare programs.

Chính sách mới đã mang lại những thay đổi đáng kể trong chương trình phúc lợi xã hội.

The protests did not bring about any real change in government policies.

Các cuộc biểu tình không mang lại bất kỳ thay đổi thực sự nào trong chính sách của chính phủ.

What changes have the recent events brought about in our community?

Các sự kiện gần đây đã mang lại thay đổi gì cho cộng đồng của chúng ta?

His behavior brought about a positive change in the community.

Hành vi của anh ấy đã gây ra một sự thay đổi tích cực trong cộng đồng.

The lack of communication brought about misunderstandings among the neighbors.

Sự thiếu giao tiếp đã gây ra sự hiểu lầm giữa các hàng xóm.

Brought about (Phrase)

bɹɑt əbˈaʊt
bɹɑt əbˈaʊt
01

Để làm một cái gì đó xảy ra.

To make something happen.

Ví dụ

The new policy brought about significant changes in community engagement programs.

Chính sách mới đã mang lại những thay đổi đáng kể trong các chương trình cộng đồng.

The protest did not bring about any improvements in social justice.

Cuộc biểu tình không mang lại bất kỳ cải thiện nào về công bằng xã hội.

What changes have the recent events brought about in our society?

Những sự kiện gần đây đã mang lại những thay đổi gì cho xã hội chúng ta?

His speech brought about positive changes in the community.

Bài phát biểu của anh ấy đã gây ra những thay đổi tích cực trong cộng đồng.

The lack of communication brought about misunderstandings among the group.

Sự thiếu giao tiếp đã gây ra sự hiểu lầm giữa nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Brought about cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] However, the advantages by a diversity in housing styles are more worthy of consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] Although technology has the advent of online shopping, it has also endless options which can lead to indecision and too much time wasted to find the right item to buy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] On the one hand, many people fear the drawbacks by computers and computer technology [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] However, these days communicating via the internet has far more advantages in most workplaces [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Brought about

Không có idiom phù hợp