Bản dịch của từ Building line trong tiếng Việt
Building line

Building line (Noun)
The building line in our neighborhood is set at fifteen feet.
Đường xây dựng trong khu phố của chúng tôi được đặt ở mười lăm feet.
They did not follow the building line for their new house.
Họ đã không tuân theo đường xây dựng cho ngôi nhà mới của mình.
Is the building line enforced by the city council for all properties?
Đường xây dựng có được thực thi bởi hội đồng thành phố cho tất cả các tài sản không?
Một đường tham chiếu được sử dụng trong quy hoạch hoặc thiết kế kiến trúc để xác định vị trí của các tòa nhà.
A reference line used in planning or architectural design for the placement of buildings.
The architect drew a building line for the new community center.
Kiến trúc sư đã vẽ một đường xây dựng cho trung tâm cộng đồng mới.
They did not follow the building line in their housing project.
Họ đã không theo đường xây dựng trong dự án nhà ở của mình.
What is the purpose of the building line in urban planning?
Mục đích của đường xây dựng trong quy hoạch đô thị là gì?