Bản dịch của từ Bulbous trong tiếng Việt

Bulbous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bulbous (Adjective)

bˈʌlbəs
bˈʌlbəs
01

(của một cái cây) mọc ra từ củ.

Of a plant growing from a bulb.

Ví dụ

The tulips in the garden were bulbous and colorful.

Những cánh hoa tulip trong vườn đều mập mạp và đầy màu sắc.

The daffodils had bulbous stems that stood out in the field.

Những cánh hoa thủy tiên có thân mập mạp nổi bật giữa cánh đồng.

The lilies were bulbous flowers that bloomed beautifully in spring.

Những cánh hoa loa kèn là những bông hoa mập mạp nở rộ đẹp vào mùa xuân.

02

Béo, tròn trịa hoặc phồng lên.

Fat round or bulging.

Ví dụ

The bulbous man struggled to fit into the small chair.

Người đàn ông béo struggled để vừa vào chiếc ghế nhỏ.

Her bulbous cheeks flushed with embarrassment.

Gò má đầy của cô ấy flushed với embarrassment.

The bulbous cloud loomed ominously over the peaceful town.

Đám mây to và tròn loomed ominously trên thị trấn peaceful.

Dạng tính từ của Bulbous (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Bulbous

Củ hành

More bulbous

Củ hành hơn

Most bulbous

Hầu hết củ hành

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bulbous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bulbous

Không có idiom phù hợp