Bản dịch của từ Burl trong tiếng Việt

Burl

Noun [U/C]

Burl (Noun)

bɚɹl
bˈɝl
01

Một cục hoặc cục trong len hoặc vải.

A slub or lump in wool or cloth.

Ví dụ

The tailor removed the burl from the fabric before sewing.

Thợ may đã gỡ bỏ cục vải từ vải trước khi may.

The burl in the wool sweater made it uncomfortable to wear.

Cục vải trong áo len làm cho việc mặc trở nên không thoải mái.

She noticed a burl on the new blanket she bought.

Cô ấy nhận ra cục vải trên chiếc chăn mới mua.

02

Một sự nỗ lực.

An attempt.

Ví dụ

She made a burl to improve the community center.

Cô ấy đã thực hiện một cố gắng để cải thiện trung tâm cộng đồng.

His burl to organize a charity event was successful.

Sự cố gắng của anh ấy để tổ chức một sự kiện từ thiện đã thành công.

The mayor's burl to reduce crime rates was well-received.

Sự cố gắng của thị trưởng để giảm tỷ lệ tội phạm đã được đón nhận.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Burl cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Burl

Không có idiom phù hợp