Bản dịch của từ Bush country trong tiếng Việt
Bush country

Bush country (Noun)
Một vùng nông thôn có dân cư thưa thớt với thảm thực vật rậm rạp.
A sparsely inhabited rural region with scrubby vegetation.
Many people live in bush country near Alice Springs, Australia.
Nhiều người sống ở vùng nông thôn gần Alice Springs, Úc.
There aren't many schools in the bush country of Queensland.
Không có nhiều trường học ở vùng nông thôn Queensland.
Is bush country a good place for community gatherings?
Vùng nông thôn có phải là nơi tốt cho các buổi tụ họp cộng đồng không?
"Bush country" là thuật ngữ thường được sử dụng để chỉ các vùng đất hoang dã hoặc nông thôn của Australia, đặc biệt là nơi có thảm thực vật rậm rạp. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, thuật ngữ này không có sự khác biệt lớn về mặt ngữ nghĩa, nhưng cách phát âm có thể khác nhau tùy theo giọng nói. Ở Australia, "bush" có nghĩa cụ thể hơn về khu vực ngoại ô hoặc vùng quê, thường mang ý nghĩa thân thiện và gần gũi với thiên nhiên.
Thuật ngữ "bush country" có nguồn gốc từ tiếng Anh, trong đó "bush" xuất phát từ từ tiếng Đức cổ "busch", có nghĩa là bụi rậm hay cây cỏ hoang dại. Từ này ban đầu được dùng để chỉ những khu vực đất đai nhiều cây cối và ít người cư trú, đặc biệt là ở các vùng nông thôn hoặc hoang dã. Ngày nay, "bush country" không chỉ mô tả không gian địa lý mà còn mang nghĩa văn hóa, tượng trưng cho sự sống giản dị, gần gũi với tự nhiên, phản ánh cách sống và phong tục của người dân ở những khu vực này.
Cụm từ "bush country" thường được sử dụng trong các bài thi IELTS, đặc biệt là trong bối cảnh khám phá và mô tả môi trường tự nhiên. Trong phần Reading, từ này có thể xuất hiện trong các đoạn văn mô tả hệ sinh thái hoặc các đặc điểm địa lý của Australia. Trong phần Listening, cụm từ này có thể liên quan đến các chủ đề du lịch hoặc văn hóa. Ngoài ra, "bush country" còn được sử dụng phổ biến trong ngữ cảnh du lịch, nông nghiệp và bảo tồn thiên nhiên khi bàn về vùng đất hoang sơ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp