Bản dịch của từ Buxom trong tiếng Việt

Buxom

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buxom (Adjective)

bˈʌksəm
bˈʌksəm
01

(của một người phụ nữ) bụ bẫm, có dáng người đầy đặn và bộ ngực lớn.

Of a woman plump with a full figure and large breasts.

Ví dụ

She impressed the judges with her buxom figure during the competition.

Cô ấy đã gây ấn tượng với các giám khảo bằng vóc dáng buxom của mình trong cuộc thi.

It's not appropriate to comment on a woman's buxom appearance in public.

Không phù hợp khi bình luận về vẻ ngoại hình buxom của một người phụ nữ trước đám đông.

Is it considered offensive to describe someone as buxom in modern society?

Liệu việc mô tả ai đó là buxom có bị coi là xúc phạm trong xã hội hiện đại không?

She was a buxom woman who always stood out in the crowd.

Cô ấy là một người phụ nữ mập mạp luôn nổi bật trong đám đông.

He avoided hiring buxom models for the fashion show.

Anh ta tránh thuê người mẫu mập mạp cho buổi trình diễn thời trang.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/buxom/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Buxom

Không có idiom phù hợp