Bản dịch của từ Buy a lemon trong tiếng Việt

Buy a lemon

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Buy a lemon (Verb)

bˈaɪ ə lˈɛmən
bˈaɪ ə lˈɛmən
01

Mua một chiếc xe có khuyết tật không rõ ràng ngay lập tức.

To purchase a car that has defects that are not immediately apparent.

Ví dụ

Many buyers regret to buy a lemon from shady dealerships.

Nhiều người mua hối tiếc khi mua xe kém chất lượng từ các đại lý không đáng tin.

They did not intend to buy a lemon last year.

Họ không có ý định mua xe kém chất lượng năm ngoái.

Did you hear about people who buy a lemon frequently?

Bạn có nghe về những người thường xuyên mua xe kém chất lượng không?

02

Để có được một cái gì đó hóa ra là một khoản đầu tư kém hoặc không đạt yêu cầu.

To acquire something that turns out to be a poor investment or unsatisfactory.

Ví dụ

Many people buy a lemon when investing in social media startups.

Nhiều người mua một cái chanh khi đầu tư vào các startup mạng xã hội.

Investors do not want to buy a lemon in social projects.

Các nhà đầu tư không muốn mua một cái chanh trong các dự án xã hội.

Did you ever buy a lemon while supporting a social cause?

Bạn đã bao giờ mua một cái chanh khi ủng hộ một nguyên nhân xã hội chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/buy a lemon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Buy a lemon

Không có idiom phù hợp