Bản dịch của từ By-products trong tiếng Việt

By-products

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By-products (Noun)

bˈaɪpɹədˌʌkts
bˈaɪpɹədˌʌkts
01

Sản phẩm thứ cấp hoặc phế liệu được sản xuất ngoài sản phẩm hoặc kết quả chính.

Secondary products or waste materials produced in addition to the main product or result.

Ví dụ

The food industry generates a significant amount of by-products daily.

Ngành công nghiệp thực phẩm tạo ra một lượng lớn sản phẩm phụ hàng ngày.

Farmers are finding innovative ways to utilize agricultural by-products effectively.

Những người nông dân đang tìm cách sáng tạo để sử dụng sản phẩm phụ nông nghiệp một cách hiệu quả.

Reducing the environmental impact of by-products is crucial for sustainability.

Việc giảm tác động môi trường của sản phẩm phụ là rất quan trọng cho sự bền vững.

Dạng danh từ của By-products (Noun)

SingularPlural

By-product

By-products

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/by-products/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] First, the increase in the of consumer harms the environment in two ways: the chemical by- from the manufacturing process and the mass of disposable goods [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment

Idiom with By-products

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.