Bản dịch của từ By the numbers trong tiếng Việt

By the numbers

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

By the numbers (Idiom)

01

Theo các thủ tục đã được thiết lập.

According to established procedures.

Ví dụ

He followed the instructions by the numbers.

Anh ta tuân theo hướng dẫn theo đúng quy trình.

She didn't complete the task by the numbers.

Cô ấy không hoàn thành công việc theo đúng quy trình.

Did they organize the event by the numbers?

Họ có tổ chức sự kiện theo đúng quy trình không?

Following the rules by the numbers is crucial in IELTS writing.

Tuân theo quy tắc theo số là rất quan trọng trong viết IELTS.

She prefers not to follow the rules by the numbers in speaking.

Cô ấy thích không tuân theo quy tắc theo số khi nói.

02

Theo cách thông thường hoặc theo mong đợi.

In a conventional or expected manner.

Ví dụ

She answered the questions by the numbers to impress the examiner.

Cô ấy trả lời câu hỏi theo cách thông thường để gây ấn tượng với giám khảo.

He didn't follow the guidelines by the numbers, which affected his score.

Anh ấy không tuân thủ hướng dẫn theo cách thông thường, điều này ảnh hưởng đến điểm số của anh ấy.

Did you present the data by the numbers in your IELTS essay?

Bạn đã trình bày dữ liệu theo cách thông thường trong bài luận IELTS của bạn chưa?

She answered the questions by the numbers during the IELTS speaking test.

Cô ấy trả lời câu hỏi theo cách thông thường trong bài thi nói IELTS.

They were told not to respond by the numbers in the IELTS writing task.

Họ được khuyến khích không trả lời theo cách thông thường trong bài viết IELTS.

03

Thực hiện theo một bộ quy tắc hoặc quy định được quy định sẵn.

Following a prescribed set of rules or regulations.

Ví dụ

She always follows the rules by the numbers in the IELTS exam.

Cô ấy luôn tuân theo các quy tắc theo đúng qui định trong kỳ thi IELTS.

He doesn't like to adhere strictly to guidelines by the numbers.

Anh ấy không thích tuân thủ chặt chẽ các hướng dẫn theo đúng qui định.

Do you think it's important to follow the rules by the numbers?

Bạn có nghĩ rằng việc tuân theo các quy tắc theo đúng qui định là quan trọng không?

She prefers to do things by the numbers to avoid mistakes.

Cô ấy thích làm mọi thứ theo quy tắc để tránh sai lầm.

He believes success doesn't always come by the numbers.

Anh ấy tin rằng thành công không luôn đến từ quy tắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng By the numbers cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] In 2000, the of travellers using trains was 37 million, climbing to around 42 million before dropping to just below its starting in 2003 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] The of students in France went from 37 to 58, and the of students in Germany increased from 18 to 26 over the period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] Examining the of exchange students from European colleges to Australia, it is discovered that the of French students decreased from 61 in 2007 to 60 in 2009 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020
[...] A of changes to facilities outside the building are also proposed [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Map ngày 24/10/2020

Idiom with By the numbers

Không có idiom phù hợp