Bản dịch của từ Cajoles trong tiếng Việt
Cajoles

Cajoles (Verb)
Đạt được thông qua sự thuyết phục dai dẳng.
To obtain through persistent persuasion.
She cajoles her friends to join the community service project.
Cô ấy thuyết phục bạn bè tham gia dự án phục vụ cộng đồng.
He does not cajole anyone into attending the social event.
Anh ấy không thuyết phục ai tham gia sự kiện xã hội.
Does she cajole her coworkers to participate in charity work?
Cô ấy có thuyết phục đồng nghiệp tham gia công việc từ thiện không?
She cajoles her friends to join the community service project.
Cô ấy thuyết phục bạn bè tham gia dự án phục vụ cộng đồng.
He does not cajole people into donating for the charity.
Anh ấy không thuyết phục mọi người quyên góp cho tổ chức từ thiện.
Does she cajole others to participate in social events?
Cô ấy có thuyết phục người khác tham gia các sự kiện xã hội không?
He cajoles his friends to join the charity event next week.
Anh ấy thuyết phục bạn bè tham gia sự kiện từ thiện tuần tới.
She doesn't cajole her colleagues into working overtime anymore.
Cô ấy không thuyết phục đồng nghiệp làm thêm giờ nữa.
Does he cajole people to donate money for the local shelter?
Liệu anh ấy có thuyết phục mọi người quyên góp tiền cho nơi trú ẩn địa phương không?
Dạng động từ của Cajoles (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Cajole |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Cajoled |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Cajoled |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Cajoles |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Cajoling |
Họ từ
Từ "cajoles" là một động từ trong tiếng Anh, có nghĩa là thuyết phục hoặc dụ dỗ ai đó bằng lời nói ngọt ngào hoặc sự nịnh nọt. Trong tiếng Anh, từ này không có sự khác biệt rõ rệt giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau một chút, với tiếng Anh Anh thường phát âm nhẹ nhàng hơn. "Cajole" thường được sử dụng trong ngữ cảnh mà một người sử dụng sự quyến rũ tinh tế để đạt được điều gì đó.