Bản dịch của từ Call off a match trong tiếng Việt

Call off a match

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Call off a match (Verb)

kˈɔl ˈɔf ə mˈætʃ
kˈɔl ˈɔf ə mˈætʃ
01

Hủy bỏ một điều gì đã được lên kế hoạch.

To cancel something that was planned or scheduled.

Ví dụ

They decided to call off the match due to heavy rain.

Họ quyết định hủy trận đấu vì trời mưa lớn.

The organizers did not call off the match despite the bad weather.

Nhà tổ chức đã không hủy trận đấu mặc dù thời tiết xấu.

Will they call off the match if it keeps raining?

Họ sẽ hủy trận đấu nếu trời vẫn mưa?

02

Từ bỏ một kế hoạch hay một hoạt động.

To abandon a plan or an activity.

Ví dụ

They decided to call off the match due to heavy rain.

Họ quyết định hủy trận đấu vì mưa lớn.

The organizers did not call off the match last weekend.

Ban tổ chức đã không hủy trận đấu vào cuối tuần qua.

Did they call off the match because of the storm?

Họ đã hủy trận đấu vì bão phải không?

03

Thông báo cho ai đó rằng sự kiện dự kiến sẽ không diễn ra.

To inform someone that a planned event will not take place.

Ví dụ

They decided to call off the match due to heavy rain.

Họ quyết định hủy trận đấu vì mưa to.

The organizers did not call off the match despite the storm warnings.

Ban tổ chức không hủy trận đấu mặc dù có cảnh báo bão.

Will they call off the match if it continues to rain?

Họ có hủy trận đấu nếu trời tiếp tục mưa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/call off a match/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Call off a match

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.