Bản dịch của từ Campaigning trong tiếng Việt

Campaigning

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Campaigning (Verb)

kæmpˈeɪnɪŋ
kæmpˈeɪnɪŋ
01

Tổ chức một loạt các hoạt động nhằm cố gắng đạt được điều gì đó.

To organize a series of activities to try to achieve something.

Ví dụ

She is campaigning for better education opportunities for children.

Cô ấy đang chiến dịch cho cơ hội giáo dục tốt hơn cho trẻ em.

He is not campaigning for any political party in the upcoming election.

Anh ấy không chiến dịch cho bất kỳ đảng chính trị nào trong cuộc bầu cử sắp tới.

Are they campaigning for environmental protection in their community?

Họ có đang chiến dịch cho bảo vệ môi trường trong cộng đồng của họ không?

Dạng động từ của Campaigning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Campaign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Campaigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Campaigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Campaigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Campaigning

Campaigning (Noun)

kæmpˈeɪnɪŋ
kæmpˈeɪnɪŋ
01

Các hoạt động liên quan đến việc tổ chức một loạt các sự kiện để đạt được một cái gì đó.

The activities involved in organizing a series of events to achieve something.

Ví dụ

Campaigning for social change requires dedication and passion.

Chiến dịch để thay đổi xã hội đòi hỏi sự tận tâm và đam mê.

Some people believe campaigning is ineffective in certain social issues.

Một số người tin rằng chiến dịch không hiệu quả trong một số vấn đề xã hội.

Are you currently involved in any social campaigning efforts in your community?

Bạn hiện đang tham gia vào bất kỳ chiến dịch xã hội nào trong cộng đồng của mình không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Campaigning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] Besides, they can use their popularity to promote environmental and help charity organizations get more support from philanthropists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational subsidizing healthier food options, and supporting fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch aimed at enhancing public awareness regarding the dire environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] Well, I chose my current job because I wanted to make the most of my creativity, especially when launching new advertising [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms

Idiom with Campaigning

Không có idiom phù hợp