Bản dịch của từ Cancroid trong tiếng Việt

Cancroid

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cancroid (Adjective)

01

Giống như một con cua.

Like a crab.

Ví dụ

The cancroid dance style is popular at social events in Chicago.

Phong cách nhảy cancroid rất phổ biến tại các sự kiện xã hội ở Chicago.

Social gatherings do not often feature cancroid movements or themes.

Các buổi gặp gỡ xã hội không thường có các động tác hoặc chủ đề cancroid.

Is the cancroid style accepted in modern social dance competitions?

Phong cách cancroid có được chấp nhận trong các cuộc thi nhảy xã hội hiện đại không?

02

(của một sự tăng trưởng) giống như ung thư.

Of a growth resembling cancer.

Ví dụ

The cancroid lesion on his arm worried the doctor during the exam.

Khối u cancroid trên cánh tay anh ấy làm bác sĩ lo lắng trong cuộc kiểm tra.

The cancroid growth was not present in her recent health check.

Khối u cancroid không có trong lần kiểm tra sức khỏe gần đây của cô ấy.

Is the cancroid condition common in urban populations like New York?

Tình trạng cancroid có phổ biến trong các thành phố như New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cancroid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cancroid

Không có idiom phù hợp