Bản dịch của từ Capacitance trong tiếng Việt

Capacitance

Noun [U/C]

Capacitance (Noun)

kəpˈæsətn̩s
kəpˈæsɪtn̩s
01

Khả năng của một hệ thống để lưu trữ một điện tích.

The ability of a system to store an electric charge.

Ví dụ

Her social media presence has a high capacitance for engagement.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy có khả năng lưu trữ tương tác cao.

The capacitance of the community to support each other is remarkable.

Khả năng lưu trữ của cộng đồng để hỗ trợ lẫn nhau là đáng kinh ngạc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capacitance

Không có idiom phù hợp