Bản dịch của từ Capital-lettered trong tiếng Việt

Capital-lettered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capital-lettered (Adjective)

kˈæpɨtətlˌɛdɚ
kˈæpɨtətlˌɛdɚ
01

Được ký hiệu hoặc biểu thị bằng chữ in hoa, viết bằng chữ in hoa; được đánh dấu để nhấn mạnh đặc biệt bằng hoặc như thể bằng chữ in hoa; (do đó) quan trọng, quan trọng.

Characterized or indicated by capital letters written in capitals marked out for particular emphasis with or as if with capital letters hence significant important.

Ví dụ

The report highlighted capital-lettered words to emphasize key social issues.

Báo cáo đã nhấn mạnh các từ viết hoa để nhấn mạnh vấn đề xã hội chính.

Many students do not use capital-lettered phrases in their essays.

Nhiều sinh viên không sử dụng cụm từ viết hoa trong bài luận của họ.

Are capital-lettered terms necessary in discussing social justice topics?

Có cần thiết phải sử dụng các thuật ngữ viết hoa khi thảo luận về các vấn đề công bằng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/capital-lettered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Capital-lettered

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.