Bản dịch của từ Caprice trong tiếng Việt
Caprice
Noun [U/C]
Caprice (Noun)
kɑpɹˈis
kəpɹˈis
01
Một sự thay đổi đột ngột và không thể giải thích được về tâm trạng hoặc hành vi.
A sudden and unaccountable change of mood or behaviour.
Ví dụ
Her caprice often led to unpredictable decisions in social situations.
Sự thất thường của cô ấy thường dẫn đến những quyết định không thể đoán trước trong các tình huống xã hội.
His caprice at the party surprised everyone with his sudden change.
Sự thất thường của anh ấy tại bữa tiệc làm bất ngờ mọi người với sự thay đổi đột ngột của anh.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Caprice
Không có idiom phù hợp