Bản dịch của từ Carbonized trong tiếng Việt

Carbonized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Carbonized (Verb)

kˈɑɹbənaɪzd
kˈɑɹbənaɪzd
01

Chuyển đổi (chất hữu cơ) thành cacbon hoặc cặn cacbon.

Convert organic matter into carbon or a carbonaceous residue.

Ví dụ

The factory carbonized waste materials for better environmental management.

Nhà máy đã carbon hóa các vật liệu thải để quản lý môi trường tốt hơn.

They did not carbonize the organic waste properly last year.

Họ đã không carbon hóa chất thải hữu cơ đúng cách năm ngoái.

Did the team carbonize the materials before disposal in the project?

Nhóm đã carbon hóa các vật liệu trước khi thải bỏ trong dự án chưa?

Dạng động từ của Carbonized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Carbonize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Carbonized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Carbonized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Carbonizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Carbonizing

Carbonized (Adjective)

01

Chuyển đổi (chất hữu cơ) thành cacbon hoặc cặn cacbon.

Convert organic matter into carbon or a carbonaceous residue.

Ví dụ

The carbonized remains of the ancient city were discovered in 2021.

Những di tích carbon hóa của thành phố cổ được phát hiện vào năm 2021.

The researchers did not find any carbonized materials in the excavation site.

Các nhà nghiên cứu không tìm thấy bất kỳ vật liệu carbon hóa nào tại địa điểm khai thác.

Are there carbonized artifacts from the social gatherings in history?

Có những hiện vật carbon hóa nào từ các buổi tụ tập xã hội trong lịch sử không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Carbonized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
[...] During this stage, the water is heated and runs through a cooling pipe before dioxide is added, creating water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line graph ngày 05/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Additionally, human activities, particularly the combustion of fossil fuels in vehicles and industrial processes, release substantial amounts of further enriching atmospheric dioxide levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The provided diagram illustrates the intricate process of the cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] During this phase, dioxide from another pipeline is infused into the water [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Carbonized

Không có idiom phù hợp