Bản dịch của từ Carper trong tiếng Việt
Carper
Noun [U/C]
Carper (Noun)
kˈɑɹpɚ
kˈɑɹpɚ
01
Người có thói quen cá chép, nói nhiều và thường xuyên bắt lỗi.
A person who habitually carps, who talks too much and regularly finds fault.
Ví dụ
The carper at the meeting criticized every proposal put forward.
Người hay phê phán ở cuộc họp đã chỉ trích mọi đề xuất được đưa ra.
She is known as the office carper, always complaining about everything.
Cô được biết đến như người thường phàn nàn ở văn phòng, luôn than phiền về mọi thứ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Carper
Không có idiom phù hợp