Bản dịch của từ Cataleptic trong tiếng Việt

Cataleptic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cataleptic (Adjective)

kˌætəlˈɛtɨk
kˌætəlˈɛtɨk
01

Của, liên quan tới, hoặc bị ảnh hưởng bởi chứng giữ nguyên tư thế; biểu hiện tình trạng catalepsy.

Of relating to or affected with catalepsy exhibiting the condition of catalepsy.

Ví dụ

The cataleptic state can occur during severe social anxiety in teenagers.

Trạng thái hôn mê có thể xảy ra khi lo âu xã hội nghiêm trọng ở thanh thiếu niên.

Many people do not understand cataleptic episodes in social situations.

Nhiều người không hiểu các cơn hôn mê trong tình huống xã hội.

Can cataleptic behavior affect social interactions during important events?

Hành vi hôn mê có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội trong các sự kiện quan trọng không?

Cataleptic (Noun)

kˌætəlˈɛtɨk
kˌætəlˈɛtɨk
01

Một người mắc chứng catalepsy.

A person who is afflicted with catalepsy.

Ví dụ

John is a cataleptic who often freezes in social situations.

John là một người mắc chứng catalepsy thường đứng im trong tình huống xã hội.

Many cataleptics struggle to communicate during group discussions.

Nhiều người mắc chứng catalepsy gặp khó khăn trong việc giao tiếp trong các cuộc thảo luận nhóm.

Are cataleptics treated differently in social events?

Có phải những người mắc chứng catalepsy được đối xử khác trong các sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cataleptic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cataleptic

Không có idiom phù hợp