Bản dịch của từ Catchy trong tiếng Việt

Catchy

Adjective

Catchy (Adjective)

kˈætʃi
kˈætʃi
01

(của một giai điệu hoặc cụm từ) ngay lập tức hấp dẫn và đáng nhớ.

(of a tune or phrase) instantly appealing and memorable.

Ví dụ

The catchy jingle attracted many viewers to the social campaign.

Bản nhạc quảng cáo lôi cuốn thu hút nhiều người xem chiến dịch xã hội.

Her catchy slogan spread rapidly across social media platforms.

Câu khẩu hiệu lôi cuốn của cô lan rộng nhanh chóng trên các nền tảng truyền thông xã hội.

The catchy melody of the song made it a viral hit.

Âm nhạc lôi cuốn của bài hát khiến nó trở thành hiện tượng lan truyền.

Dạng tính từ của Catchy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Catchy

Bắt tai

Catchier

Catchier

Catchiest

Catchiest

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catchy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember singing along to the tunes and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2
[...] However, I believe advertising can still grab our attention, especially the commercial contents that are creative and [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Catchy

Không có idiom phù hợp