Bản dịch của từ Centurion trong tiếng Việt

Centurion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Centurion (Noun)

01

Người chỉ huy của một thế kỷ trong quân đội la mã cổ đại.

The commander of a century in the ancient roman army.

Ví dụ

The centurion led his men during the Battle of Actium in 31 BC.

Centurion đã dẫn dắt quân lính trong Trận Actium năm 31 trước Công Nguyên.

No centurion would abandon his soldiers in the face of danger.

Không có centurion nào sẽ bỏ rơi binh lính của mình trước nguy hiểm.

Did the centurion train new recruits in the Roman army effectively?

Centurion có đào tạo tân binh trong quân đội La Mã một cách hiệu quả không?

The centurion led his soldiers into battle.

Đô đốc dẫn đội quân của mình vào trận đánh.

The centurion did not tolerate any disobedience from his soldiers.

Đô đốc không dung thứ bất kỳ sự không vâng lời nào từ binh lính của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/centurion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Centurion

Không có idiom phù hợp