Bản dịch của từ Cheven trong tiếng Việt
Cheven

Cheven (Noun)
The villagers enjoyed fishing for cheven in the nearby stream.
Các dân làng thích câu cá cheven trong suối gần đây.
The annual fishing competition in the village included catching cheven.
Cuộc thi câu cá hết năm tại làng bao gồm việc bᴜ cá cheven.
The children were excited to see the cheven swimming in the river.
Những đủ trẻ rất hào hợng khi thấy cá cheven bời bôi trong sông.
Từ "cheven" không phải là một từ phổ biến trong tiếng Anh và có thể là một từ lóng trong một số ngữ cảnh cụ thể, nhưng không có định nghĩa rõ ràng hay được công nhận rộng rãi. Cần lưu ý rằng từ này có thể không có phiên bản hay biến thể khác trong tiếng Anh Anh hoặc tiếng Anh Mỹ. Do đó, nghĩa của "cheven" phụ thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Cần có thêm thông tin để cung cấp một phân tích kỹ lưỡng hơn về từ này.
Từ "cheven" có nguồn gốc từ tiếng Latin "cavere", có nghĩa là "để tránh" hoặc "đề phòng". Từ này đã trải qua quá trình phát triển ngữ nghĩa qua các ngôn ngữ Romance trước khi được sử dụng trong tiếng Anh. Trong ngữ cảnh hiện tại, "cheven" gắn liền với ý nghĩa tránh né hoặc né tránh một tình huống khó khăn, nhấn mạnh khía cạnh phòng ngừa và cẩn trọng trong hành động. Việc này phản ánh tính chất tích cực của việc xác định rủi ro và tìm cách bảo vệ bản thân.
Từ "cheven" có tần suất sử dụng thấp trong các thành phần của IELTS, đặc biệt là Nghe, Nói, Đọc và Viết, nơi chủ đề chủ yếu tập trung vào từ vựng phổ biến và thông dụng hơn. Trong ngữ cảnh khác, "cheven" thường xuất hiện trong lĩnh vực sinh học thủy sản, liên quan đến một số loài cá minh họa cho sự đa dạng sinh học trong môi trường nước ngọt. Từ này có thể được sử dụng trong các nghiên cứu hay báo cáo về hệ sinh thái và bảo tồn giống loài.