Bản dịch của từ Chicanery trong tiếng Việt

Chicanery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Chicanery (Noun)

ʃɪkˈeɪnɚi
ʃɪkˈeɪnəɹi
01

Việc sử dụng sự lừa dối hoặc thủ đoạn để đạt được mục đích của một người.

The use of deception or subterfuge to achieve ones purpose.

Ví dụ

The candidate's chicanery was exposed during the debate.

Sự lừa dối của ứng viên được phơi bày trong cuộc tranh luận.

There is no place for chicanery in honest social interactions.

Không có chỗ cho sự lừa dối trong giao tiếp xã hội trung thực.

Did the company's chicanery lead to their downfall in the market?

Sự lừa dối của công ty có dẫn đến sự suy tàn của họ trên thị trường không?

Her chicanery was exposed during the investigation.

Sự gian lận của cô ấy đã bị phơi bày trong cuộc điều tra.

They were warned about the dangers of engaging in chicanery.

Họ đã được cảnh báo về nguy cơ khi tham gia vào sự gian lận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/chicanery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Chicanery

Không có idiom phù hợp