Bản dịch của từ Chloracne trong tiếng Việt
Chloracne
Chloracne (Noun)
Một bệnh ngoài da giống như mụn trứng cá nghiêm trọng, do tiếp xúc với hóa chất clo.
A skin disease resembling severe acne caused by exposure to chlorinated chemicals.
Chloracne affected many workers at the chemical plant in 2020.
Chloracne đã ảnh hưởng đến nhiều công nhân tại nhà máy hóa chất năm 2020.
Chloracne is not common among office workers in urban areas.
Chloracne không phổ biến trong số công nhân văn phòng ở khu vực đô thị.
Did the study mention chloracne cases in the factory workers?
Nghiên cứu có đề cập đến các trường hợp chloracne ở công nhân nhà máy không?
Chloracne là một bệnh lý da liễu triệu chứng tương tự như mụn trứng cá, thường xuất hiện ở các vùng có tuyến bã nhờn hoạt động mạnh, như mặt và lưng. Bệnh này thường xảy ra do tiếp xúc với các hợp chất hóa học như dioxin, chủ yếu trong ngành công nghiệp hóa chất. Trong tiếng Anh, "chloracne" được sử dụng cả ở Anh và Mỹ mà không có sự khác biệt về nghĩa hay cách viết. Tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau nhẹ giữa hai vùng này.
Từ "chloracne" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "khloros" có nghĩa là "xanh lục" và từ "acne", có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp "akmē", chỉ sự đỉnh cao hoặc độ chín của tình trạng. Từ này được sử dụng để mô tả một dạng mụn trứng cá xảy ra do tiếp xúc với các hợp chất có chứa clo. Chloracne thường xuất hiện như hệ quả của việc tiếp xúc nghề nghiệp hoặc môi trường với hóa chất độc hại, thể hiện mối liên hệ giữa chất hóa học và phản ứng da liễu.
Chloracne là một thuật ngữ y học xuất hiện trong lĩnh vực sức khỏe và môi trường, đặc biệt liên quan đến ô nhiễm hóa chất. Trong các bài thi IELTS, thuật ngữ này có ít khả năng xuất hiện trong bốn kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết) do tính chất chuyên ngành của nó. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh nghiên cứu hoặc báo cáo về tác động của dioxin và các chất độc hại, chloracne thường được nhắc đến để mô tả một dạng mụn trứng cá do nhiễm độc hóa học.