Bản dịch của từ Circuitous trong tiếng Việt

Circuitous

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Circuitous (Adjective)

sɚkjˈuɪtəs
səɹkjˈuɪtəs
01

(của một tuyến đường hoặc hành trình) dài hơn con đường trực tiếp nhất.

Of a route or journey longer than the most direct way.

Ví dụ

The circuitous route to the village took us through the forest.

Con đường vòng vòng đến làng dẫn chúng tôi qua rừng.

She avoided the circuitous path and opted for the direct route.

Cô ấy tránh đường vòng vòng và chọn đường trực tiếp.

The circuitous journey home delayed their arrival by several hours.

Chuyến đi vòng vòng về nhà làm chậm trễ đến một vài giờ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/circuitous/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The is broken when the switch is moved to the off position where the two contacts are separated, which results in the torch being turned off [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] When the switch of the torch is pushed into the on position, it closes the metal switch contacts and completes the which activates a flow of electricity powered by the batteries, which turns the torch on [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7

Idiom with Circuitous

Không có idiom phù hợp