Bản dịch của từ Clam up trong tiếng Việt

Clam up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clam up (Phrase)

klˈæm ˈʌp
klˈæm ˈʌp
01

Đột ngột ngừng nói, thường là do bạn ngại ngùng hoặc lo lắng.

To suddenly stop speaking usually because you are shy or nervous.

Ví dụ

She clammed up during the IELTS speaking test.

Cô ấy im lặng trong bài thi nói IELTS.

He never clams up in social gatherings with close friends.

Anh ấy không bao giờ im lặng trong các buổi gặp gỡ xã hội với bạn thân.

Did you clam up when asked about your favorite book?

Bạn đã im lặng khi được hỏi về cuốn sách yêu thích của bạn chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/clam up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Clam up

Không có idiom phù hợp