Bản dịch của từ Cliché ridden trong tiếng Việt

Cliché ridden

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cliché ridden (Phrase)

kliʃˈeɪ ɹˈɪdən
kliʃˈeɪ ɹˈɪdən
01

Một cụm từ được sử dụng thường xuyên đến mức nó đã trở nên lặp đi lặp lại và cũ kỹ.

A phrase used so often that it has become repetitive and stale.

Ví dụ

Many social media posts are cliché ridden and lack originality.

Nhiều bài đăng trên mạng xã hội đã trở nên sáo rỗng và thiếu sáng tạo.

Her speech was not cliché ridden; it was refreshing and unique.

Bài phát biểu của cô ấy không sáo rỗng; nó thật mới mẻ và độc đáo.

Are most advertisements cliché ridden and unappealing to young audiences?

Có phải hầu hết quảng cáo đều sáo rỗng và không thu hút giới trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cliché ridden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cliché ridden

Không có idiom phù hợp