Bản dịch của từ Clock in trong tiếng Việt

Clock in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Clock in (Verb)

01

Để ghi lại thời gian bằng kỹ thuật số hoặc máy móc.

To record the time digitally or mechanically.

Ví dụ

I always clock in at work at 9 AM.

Tôi luôn ghi nhận giờ làm việc vào lúc 9 giờ sáng.

Don't forget to clock in before starting your shift.

Đừng quên ghi nhận giờ làm trước khi bắt đầu ca làm.

Did you clock in when you arrived at the office?

Bạn đã ghi nhận giờ làm khi đến văn phòng chưa?

Clock in (Phrase)

01

Đến đúng giờ đã hẹn.

To arrive at the scheduled time.

Ví dụ

She always clocks in early for her shift at the restaurant.

Cô ấy luôn đến đúng giờ cho ca làm việc tại nhà hàng.

He never forgets to clock in before starting work.

Anh ấy không bao giờ quên ghi nhận giờ đến trước khi bắt đầu làm việc.

Do you remember to clock in when you arrive at work?

Bạn có nhớ ghi nhận giờ đến khi bạn đến nơi làm việc không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Clock in cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
[...] On the contrary, underground drivers put in the fewest hours per week, in at just 36 hours on average [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 08/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] All of a sudden, a countdown of 10 minutes appeared on the screen and I realized that I had to pay the money within this time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] For instance, companies have started to expect their employees to be accessible around the through mobile devices, blurring the lines between work and personal life [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very silent and, therefore, conducive to studying and working which I really enjoy whenever I come here to run against the to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Clock in

Không có idiom phù hợp