Bản dịch của từ Closed session trong tiếng Việt

Closed session

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Closed session (Idiom)

01

Một cuộc họp được tổ chức riêng tư, với sự tham dự hạn chế của một số cá nhân.

A meeting that is held privately with attendance restricted to certain individuals.

Ví dụ

The committee held a closed session to discuss sensitive social issues.

Ủy ban đã tổ chức một phiên họp kín để thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

They did not allow outsiders in the closed session last week.

Họ đã không cho người ngoài vào phiên họp kín tuần trước.

Why was the closed session necessary for the social policy discussion?

Tại sao phiên họp kín lại cần thiết cho cuộc thảo luận về chính sách xã hội?

The closed session was attended by only the board members.

Phiên họp kín chỉ có sự tham dự của các thành viên hội đồng.

The closed session did not allow any outsiders to participate.

Phiên họp kín không cho phép bất kỳ người ngoài tham gia nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Closed session cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Closed session

Không có idiom phù hợp