Bản dịch của từ Coincide trong tiếng Việt

Coincide

Verb

Coincide (Verb)

kˌoʊɪnsˈɑɪd
kˌoʊɪnsˈɑɪd
01

Xảy ra cùng một lúc.

Occur at the same time.

Ví dụ

Their birthdays coincide, so they often celebrate together.

Sinh nhật của họ trùng nhau, vì vậy họ thường tổ chức cùng nhau.

The festival coincides with the local fair, attracting many visitors.

Lễ hội trùng với hội chợ địa phương, thu hút nhiều du khách.

The meeting coincided with the arrival of the company's CEO.

Cuộc họp trùng với sự đến của Giám đốc điều hành của công ty.

02

Tương ứng về bản chất; kiếm điểm.

Correspond in nature; tally.

Ví dụ

Their schedules coincided, so they could meet for lunch.

Lịch trình của họ trùng khớp, vì vậy họ có thể gặp nhau để ăn trưa.

The festival coincides with the national holiday this year.

Lễ hội trùng với ngày lễ quốc gia năm nay.

The results of the survey coincided with our expectations.

Kết quả của cuộc khảo sát trùng với kỳ vọng của chúng tôi.

Kết hợp từ của Coincide (Verb)

CollocationVí dụ

Be planned to coincide

Được lên kế hoạch để trùng với

The charity event is planned to coincide with the local festival.

Sự kiện từ thiện được lên kế hoạch để trùng với lễ hội địa phương.

Be timed to coincide

Được định giờ sao cho trùng khớp

The charity event was timed to coincide with the local festival.

Sự kiện từ thiện được định lịch để trùng với lễ hội địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and modern technology can [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and modern technology can [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and modern technology can [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and modern technology can [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, I am of the belief that traditional cultures and modern technology can [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Coincide

Không có idiom phù hợp