Bản dịch của từ Colonoscopy trong tiếng Việt
Colonoscopy
Colonoscopy (Noun)
Một thủ tục trong đó một dụng cụ sợi quang linh hoạt được đưa vào qua hậu môn để kiểm tra đại tràng.
A procedure in which a flexible fibreoptic instrument is inserted through the anus in order to examine the colon.
Colonoscopy is a common medical procedure for detecting colon cancer.
Việc kiểm tra ruột kết là một thủ tục y tế phổ biến để phát hiện ung thư ruột kết.
She avoided getting a colonoscopy due to fear of discomfort.
Cô ấy tránh việc kiểm tra ruột kết vì sợ cảm giác không thoải mái.
Have you ever had a colonoscopy done for your health check?
Bạn đã từng thực hiện kiểm tra ruột kết để kiểm tra sức khỏe chưa?