Bản dịch của từ Colonoscopy trong tiếng Việt

Colonoscopy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Colonoscopy (Noun)

kˌɑlənsəpˈoʊki
kˌɑlənsəpˈoʊki
01

Một thủ tục trong đó một dụng cụ sợi quang linh hoạt được đưa vào qua hậu môn để kiểm tra đại tràng.

A procedure in which a flexible fibreoptic instrument is inserted through the anus in order to examine the colon.

Ví dụ

Colonoscopy is a common medical procedure for detecting colon cancer.

Việc kiểm tra ruột kết là một thủ tục y tế phổ biến để phát hiện ung thư ruột kết.

She avoided getting a colonoscopy due to fear of discomfort.

Cô ấy tránh việc kiểm tra ruột kết vì sợ cảm giác không thoải mái.

Have you ever had a colonoscopy done for your health check?

Bạn đã từng thực hiện kiểm tra ruột kết để kiểm tra sức khỏe chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/colonoscopy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Colonoscopy

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.