Bản dịch của từ Common ancestor trong tiếng Việt

Common ancestor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Common ancestor (Noun)

kˈɑmən ˈænsˌɛstɚ
kˈɑmən ˈænsˌɛstɚ
01

Một loài mà từ đó hai hay nhiều loài khác nhau đã tiến hóa.

A species from which two or more different species have evolved.

Ví dụ

Humans and chimpanzees share a common ancestor from six million years ago.

Con người và tinh tinh có một tổ tiên chung từ sáu triệu năm trước.

Not all species have a common ancestor that is easily identifiable.

Không phải tất cả các loài đều có tổ tiên chung dễ nhận biết.

Do you think we can trace our common ancestor back to Africa?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể truy tìm tổ tiên chung về châu Phi không?

Humans and chimpanzees share a common ancestor from millions of years ago.

Con người và tinh tinh có chung tổ tiên từ hàng triệu năm trước.

Cats do not have a common ancestor with dogs in recent evolution.

Mèo không có tổ tiên chung với chó trong quá trình tiến hóa gần đây.

02

Một tổ tiên giả định chung của các loài trong các lý thuyết tiến hóa.

A shared hypothetical ancestor of species in theories of evolution.

Ví dụ

Humans and chimpanzees share a common ancestor from millions of years ago.

Con người và tinh tinh có một tổ tiên chung từ hàng triệu năm trước.

Many people do not believe in the common ancestor theory of evolution.

Nhiều người không tin vào lý thuyết tổ tiên chung của sự tiến hóa.

Is the common ancestor of all species still a debated topic today?

Liệu tổ tiên chung của tất cả các loài có phải là một chủ đề gây tranh cãi không?

Humans and chimpanzees share a common ancestor from millions of years ago.

Con người và tinh tinh có chung tổ tiên từ hàng triệu năm trước.

Many people do not believe in a common ancestor for all species.

Nhiều người không tin vào một tổ tiên chung cho tất cả các loài.

03

Trong di truyền học, tổ tiên chung gần nhất của hai hay nhiều cá nhân.

In genetics, the most recent common ancestor of two or more individuals.

Ví dụ

Humans and chimpanzees share a common ancestor from millions of years ago.

Con người và tinh tinh có tổ tiên chung từ hàng triệu năm trước.

Many people do not know their common ancestor in family trees.

Nhiều người không biết tổ tiên chung của họ trong cây gia đình.

Is the common ancestor of all mammals known to scientists today?

Tổ tiên chung của tất cả động vật có vú có được biết đến không?

Humans and chimpanzees share a common ancestor from millions of years ago.

Con người và tinh tinh có một tổ tiên chung từ hàng triệu năm trước.

Many people do not know their common ancestor in family trees.

Nhiều người không biết tổ tiên chung của họ trong cây gia đình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/common ancestor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Common ancestor

Không có idiom phù hợp