Bản dịch của từ Communize trong tiếng Việt

Communize

Verb

Communize (Verb)

kˈɑmjənˌɑɪz
kˈɑmjənˌɑɪz
01

Nguyên nhân (một quốc gia hoặc hoạt động kinh tế) được tổ chức theo nguyên tắc của chủ nghĩa cộng sản.

Cause (a country or economic activity) to be organized on the principles of communism.

Ví dụ

The government decided to communize the economy for equality.

Chính phủ quyết định cộng sản hóa nền kinh tế vì bình đẳng.

The party aims to communize society through collective ownership.

Đảng nhằm mục tiêu cộng sản hóa xã hội thông qua sở hữu chung.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Communize

Không có idiom phù hợp