Bản dịch của từ Communism trong tiếng Việt
Communism
Communism (Noun)
Một lý thuyết hay hệ thống tổ chức xã hội trong đó mọi tài sản đều thuộc sở hữu của cộng đồng và mỗi người đóng góp và nhận theo khả năng và nhu cầu của mình.
A theory or system of social organization in which all property is owned by the community and each person contributes and receives according to their ability and needs.
Communism promotes the idea of collective ownership and equal distribution.
Chủ nghĩa cộng sản thúc đẩy ý tưởng sở hữu tập thể và phân phối bình đẳng.
The principles of communism advocate for a classless society.
Các nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản ủng hộ cho một xã hội không tầng lớp.
Kết hợp từ của Communism (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Soviet communism Cộng sản liên xô | Soviet communism influenced many social movements worldwide. Chủ nghĩa xô viết đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội trên toàn thế giới. |
International communism Cộng sản quốc tế | International communism promotes equality among nations. Chủ nghĩa cộng sản quốc tế thúc đẩy sự bình đẳng giữa các quốc gia. |
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp