Bản dịch của từ Communism trong tiếng Việt

Communism

Noun [U/C]

Communism (Noun)

kˈɑmjənˌɪzəm
kˈɑmjənˌɪzəm
01

Một lý thuyết hay hệ thống tổ chức xã hội trong đó mọi tài sản đều thuộc sở hữu của cộng đồng và mỗi người đóng góp và nhận theo khả năng và nhu cầu của mình.

A theory or system of social organization in which all property is owned by the community and each person contributes and receives according to their ability and needs.

Ví dụ

Communism promotes the idea of collective ownership and equal distribution.

Chủ nghĩa cộng sản thúc đẩy ý tưởng sở hữu tập thể và phân phối bình đẳng.

The principles of communism advocate for a classless society.

Các nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản ủng hộ cho một xã hội không tầng lớp.

Kết hợp từ của Communism (Noun)

CollocationVí dụ

Soviet communism

Cộng sản liên xô

Soviet communism influenced many social movements worldwide.

Chủ nghĩa xô viết đã ảnh hưởng đến nhiều phong trào xã hội trên toàn thế giới.

International communism

Cộng sản quốc tế

International communism promotes equality among nations.

Chủ nghĩa cộng sản quốc tế thúc đẩy sự bình đẳng giữa các quốc gia.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Communism

Không có idiom phù hợp