Bản dịch của từ Concentre trong tiếng Việt
Concentre
Verb
Concentre (Verb)
01
Tập trung (cái gì đó) vào một không gian hoặc khu vực nhỏ.
Concentrate something in a small space or area.
Ví dụ
We should concentrate our efforts on reducing social inequality in 2023.
Chúng ta nên tập trung nỗ lực vào việc giảm bất bình đẳng xã hội năm 2023.
They do not concentrate resources on the most vulnerable communities.
Họ không tập trung tài nguyên vào những cộng đồng dễ bị tổn thương nhất.
How can we concentrate our actions to improve social welfare?
Làm thế nào chúng ta có thể tập trung hành động để cải thiện phúc lợi xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] It is said that social responsibilities should be by companies apart from making a profit [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Describe something that you do that can help you on work or study [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
[...] Although I understand why helping everyone in the world is unachievable, I strongly disagree that governmental support should solely be on satisfying local needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] For instance, doctors and nurses need high and particularly surgeons [...]Trích: Describe something that you do that can help you concentrate on work or study
Idiom with Concentre
Không có idiom phù hợp